Luyện thi THPT_QG

Bí quyết nhớ 360 động từ bất quy tắc nhanh nhất

  • 23-07-2021
Bạn có biết động từ bất quy tắc chiếm hơn 70% tổng thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh? Bạn có biết tiếng Anh có hơn 600 động từ bắt quy tắc nhưng chỉ có khoảng 360 động từ là thông dụng? Vậy những động từ nào hay gặp và có bí quyết gì để nhớ vài trăm động từ bất quy tắc này không? Tất cả sẽ được Athena bật mí trong bài viết dưới đây, mời các bạn theo dõi nhé.

 

 

I.Động từ bất quy tắc là gì?

 

Chắc hẳn ai học tiếng Anh cũng đều biết động từ tiếng Anh được chia làm 2 loại là động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc. Động từ có quy tắc khi được chia ở thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành hoặc ở các dạng bị động đều được chia theo nguyên tắc chung đó là thêm đuôi “ed” vào cuối động từ.

 

Ví dụ:

  • Work => Worked
  • Dance=>Danced
  • Stay=>Stayed
  • Look=>Looked

 

Khác với động từ có quy tắc khi chia ở các thì quá khứ, hiện tại hoàn thành hay các dạng bị động, động từ bất quy tắc lại không tuân theo nguyên tắc nào, mà chúng có những dạng riêng bắt buộc bạn phải học thuộc để áp dụng vào bài tập của mình.

 

Ví dụ:

-Thì hiện tại đơn: She runs quickly

-Thì quá khứ đơn: She ran quickly yesterday

-Thì hiện tại hoàn thành: She has run quickly

 

II.Các động từ bất quy tắc thường gặp nhất

 

 

Như đã đề cập đến ở trên, tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc tuy nhiên chỉ có khoảng hơn 300 động từ thông dụng. Do vậy, các bạn chỉ cần tập trung vào học các động từ này là chúng ta đã có thể thoải mái giao tiếp cũng như tiết kiệm được nhiều thời gian.

 

Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ của một số động từ thông dụng

 

STT

Nguyên thể

Quá khứ

Quá khứ phân từ 

Nghĩa 

1

abide

abode/abided

abode/abided

lưu trú, lưu lại

2

arise

arose

arisen

phát sinh

3

awake

awoke

awoken

đánh thức, thức

4

backslide

backslid

backslidden/backslid

tái phạm

5

be

was/were

been

thì, là, bị, ở

6

bear

bore

borne

mang, chịu đựng

7

beat

beat

beaten/beat

đánh, đập

8

become

became

become

trở nên

9

befall

befell

befallen

xảy đến

10

begin

began

begun

bắt đầu

11

behold

beheld

beheld

ngắm nhìn

12

bend

bent

bent

bẻ cong

13

beset

beset

beset

bao quanh

14

bespeak

bespoke

bespoken

chứng tỏ

15

bet

bet/betted

bet/betted 

đánh cược, cá cược

16

bid

bid

bid

trả giá

17

bind

bound

bound

buộc, trói

18

bite

bit

bitten

cắn

19

bleed

bled

bled

chảy máu

20

blow

blew

blown

thổi

21

break

broke

broken

đập vỡ

22

breed

bred

bred

nuôi, dạy dỗ

23

bring

brought

brought

mang đến

24

broadcast

broadcast

broadcast

phát thanh

25

browbeat

browbeat

browbeaten/browbeat

hăm dọa

26

build

built

built

xây dựng

27

burn

burnt/burned

burnt/burned

đốt, cháy

28

burst

burst

burst

nổ tung, vỡ òa

29

bust

busted/bust

busted/bust

làm bể, làm vỡ

30

buy

bought

bought

mua

31

cast

cast

cast

ném, tung

32

catch

caught

caught

bắt, chụp

33

chide

chid/chided

chid/chidden/chided

mắng, chửi

34

choose

chose

chosen

chọn, lựa

35

cleave

clove/cleft/cleaved

cloven/cleft/cleaved

chẻ, tách hai

36

cleave

clave

cleaved

dính chặt

37

cling

clung

clung

bám vào, dính vào

38

clothe

clothed/clad 

clothed/clad

che phủ

39

come

came

come

đến, đi đến

40

cost

cost

cost

có giá là

41

creep

crept

crept 

bò, trườn, lẻn

42

crossbreed

crossbred

crossbred

cho lai giống

43

crow

crew/crewed

crowed

gáy (gà)

44

cut

cut

cut

cắt, chặt

45

daydream

daydreamed

daydreamt 

daydreamed

daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng

46

deal

dealt

dealt

giao thiệp

47

dig

dug

dug

đào

48

disprove

disproved

disproved/disproven 

bác bỏ

49

dive

dove/dived

dived

lặn, lao xuống

50

do

did

done

làm

51

draw

drew

drawn

vẽ, kéo

52

dream

dreamt/dreamed

dreamt/dreamed

mơ thấy

53

drink

drank

drunk

uống

54

drive

drove

driven

lái xe

55

dwell

dwelt

dwelt

trú ngụ, ở

56

eat

ate

eaten

ăn

57

fall

fell

fallen

ngã, rơi

58

feed

fed

fed

cho ăn, ăn, nuôi

59

feel

felt

felt

cảm thấy

60

fight

fought

fought

chiến đấu

61

find

found

found

tìm thấy, thấy

62

fit

fitted/fit

fitted/fit

làm cho vừa, làm cho hợp

63

flee

fled

fled

chạy trốn

64

fling

flung

flung

tung, quăng

65

fly

flew

flown

bay

66

forbear

forbore

forborne

nhịn

67

forbid

forbade/forbad

forbidden

cấm, cấm đoán

68

forecast

forecast/forecasted

forecast/forecasted

tiên đoán

69

forego (also forgo)

forewent

foregone

bỏ, kiêng

70

foresee

foresaw

forseen

thấy trước

71

foretell

foretold

foretold

đoán trước

72

forget

forgot

forgotten

quên

73

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

74

forsake

forsook

forsaken

ruồng bỏ

75

freeze

froze

frozen

(làm) đông lại

76

frostbite

frostbit

frostbitten

bỏng lạnh

77

get

got

got/gotten

có được

78

gild

gilt/gilded

gilt/gilded

mạ vàng

79

gird

girt/girded

girt/girded

đeo vào

80

give

gave

given

cho

81

go

went

gone

đi

82

grind

ground

ground

nghiền, xay

83

grow

grew

grown

mọc, trồng

84

hand-feed

hand-fed

hand-fed

cho ăn bằng tay

85

handwrite

handwrote

handwritten

viết tay

86

hang

hung

hung

móc lên, treo lên

87

have

had

had

88

hear

heard

heard

nghe

89

heave

hove/heaved

hove/heaved

trục lên

90

hew

hewed

hewn/hewed

chặt, đốn

91

hide

hid

hidden

giấu, trốn, nấp

92

hit

hit

hit

đụng

93

hurt

hurt

hurt

làm đau

94

inbreed

inbred

inbred

lai giống cận huyết

95

inlay

inlaid

inlaid

cẩn, khảm

96

input

input

input

đưa vào

97

inset

inset

inset

dát, ghép

98

interbreed

interbred

interbred

giao phối, lai giống

99

interweave

interwove

interweaved

interwoven

interweaved

trộn lẫn, xen lẫn

100

interwind

interwound

interwound

cuộn vào, quấn vào

101

jerry-build

jerry-built

jerry-built

xây dựng cẩu thả

102

keep

kept

kept

giữ

103

kneel

knelt/kneeled

knelt/kneeled

quỳ

104

knit

knit/knitted

knit/knitted

đan

105

know

knew

known

biết, quen biết

106

lay

laid

laid

đặt, để

107

lead

led

led

dẫn dắt, lãnh đạo

108

lean

leaned/leant 

leaned/leant 

dựa, tựa

109

leap

leapt

leapt

nhảy, nhảy qua

110

learn

learnt/learned

learnt/learned

học, được biết

111

leave

left

left

ra đi, để lại

112

lend

lent

lent

cho mượn

113

let

let

let

cho phép, để cho

114

lie

lay

lain

nằm

115

light

lit/lighted

lit/lighted

thắp sáng

116

lip-read

lip-read

lip-read

mấp máy môi

117

lose

lost

lost

làm mất, mất

118

make

made

made

chế tạo, sản xuất

119

mean

meant

meant

có nghĩa là

120

meet

met

met

gặp mặt

121

miscast

miscast

miscast

chọn vai đóng không hợp

122

misdeal

misdealt

misdealt

chia lộn bài, chia bài sai

123

misdo

misdid

misdone

phạm lỗi

124

mishear

misheard

misheard

nghe nhầm

125

mislay

mislaid

mislaid

để lạc mất

126

mislead

misled

misled

làm lạc đường

127

mislearn

mislearned

mislearnt

mislearned

mislearnt

học nhầm

128

misread

misread

misread

đọc sai

129

misset

misset

misset 

đặt sai chỗ

130

misspeak

misspoke

misspoken

nói sai

131

misspell

misspelt

misspelt

viết sai chính tả

132

misspend

misspent

misspent

tiêu phí, bỏ phí

133

mistake

mistook

mistaken

phạm lỗi, lầm lẫn

134

misteach

mistaught

mistaught

dạy sai

135

misunderstand

misunderstood

misunderstood

hiểu lầm

136

miswrite

miswrote

miswritten

viết sai

137

mow

mowed

mown/mowed

cắt cỏ

138

offset

offset

offset

đền bù

139

outbid

outbid

outbid

trả hơn giá

140

outbreed

outbred

outbred

giao phối xa

141

outdo

outdid

outdone

làm giỏi hơn

142

outdraw

outdrew

outdrawn

rút súng ra nhanh hơn

143

outdrink

outdrank

outdrunk

uống quá chén

144

outdrive

outdrove

outdriven

lái nhanh hơn

145

outfight

outfought

outfought

đánh giỏi hơn

146

outfly

outflew

outflown

bay cao/xa hơn

147

outgrow

outgrew

outgrown

lớn nhanh hơn

148

outleap

outleaped/outleapt 

outleaped/outleapt

nhảy cao/xa hơn

149

outlie

outlied

outlied

nói dối

150

output

output

output

cho ra (dữ kiện)

151

outride

outrode

outridden

cưỡi ngựa giỏi hơn

152

outrun

outran

outrun

chạy nhanh hơn, vượt giá

153

outsell

outsold

outsold

bán nhanh hơn

154

outshine

outshined/outshone 

outshined/outshone

sáng hơn, rạng rỡ hơn

155

outshoot

outshot

outshot 

bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc

156

outsing

outsang

outsung

hát hay hơn

157

outsit

outsat

outsat

ngồi lâu hơn

158

outsleep

outslept

outslept

ngủ lâu/muộn hơn

159

outsmell

outsmelled/outsmelt 

outsmelled/outsmelt

khám phá, đánh hơi, sặc mùi

160

outspeak

outspoke

outspoken 

nói nhiều/dài/to hơn

161

outspeed

outsped

outsped

đi/chạy nhanh hơn

162

outspend

outspent

outspent

tiêu tiền nhiều hơn

163

outswear

outswore

outsworn

nguyền rủa nhiều hơn

164

outswim

outswam

outswum

bơi giỏi hơn

165

outthink

outthought

outthought

suy nghĩ nhanh hơn

166

outthrow

outthrew

outthrown

ném nhanh hơn

167

outwrite

outwrote

outwritten

viết nhanh hơn

168

overbid

overbid

overbid

trả giá/bỏ thầu cao hơn

169

overbreed

overbred

overbred

nuôi quá nhiều

170

overbuild

overbuilt

overbuilt

xây quá nhiều

171

overbuy

overbought

overbought

mua quá nhiều

172

overcome

overcame

overcome

khắc phục

173

overdo

overdid

overdone

dùng quá mức, làm quá

174

overdraw

overdrew

overdrawn

rút quá số tiền, phóng đại

175

overdrink

overdrank

overdrunk

uống quá nhiều

176

overeat

overate

overeaten

ăn quá nhiều

177

overfeed

overfed

overfed

cho ăn quá mức

178

overfly

overflew

overflown

bay qua

179

overhang

overhung

overhung

nhô lên trên, treo lơ lửng

180

overhear

overheard

overheard

nghe trộm

181

overlay

overlaid

overlaid

phủ lên

182

overpay

overpaid

overpaid

trả quá tiền

183

override

overrode

overridden

lạm quyền

184

overrun

overran

overrun

tràn ngập

185

oversee

oversaw

overseen

trông nom

186

oversell

oversold

oversold

bán quá mức

187

oversew

oversewed

oversewn/oversewed

may nối vắt

188

overshoot

overshot

overshot

đi quá đích

189

oversleep

overslept

overslept

ngủ quên

190

overspeak

overspoke

overspoken

Nói quá nhiều, nói lấn át

191

overspend

overspent

overspent

tiêu quá lố

192

overspill

overspilled/overspilt

overspilled/overspilt

đổ, làm tràn

193

overtake

overtook

overtaken

đuổi bắt kịp

194

overthink

overthought

overthought

tính trước nhiều quá

195

overthrow

overthrew

overthrown

lật đổ

196

overwind

overwound

overwound

lên dây (đồng hồ) quá chặt

197

overwrite

overwrote

overwritten

viết dài quá, viết đè lên

198

partake

partook

partaken

tham gia, dự phần

199

pay

paid

paid

trả (tiền)

200

plead

pleaded/pled

pleaded/pled

bào chữa, biện hộ

 

   

III.Mẹo học động từ bất quy tắc như thế nào cho hiệu quả

 

Dưới đây là một vài tip mà bạn có thể tham khảo để học động từ bất quy tắc cho hiệu quả hơn.

 

Cách 1: Học theo nhóm

 

 

Các bạn có thể chia động từ theo nhóm như dưới đây để học. Cách học này sẽ giúp các bạn nhớ nhanh hơn so với cách học từng động từ một.

 

Ví dụ: Động từ  tận cùng là “ed” thì thì quá khứ và quá khứ phân từ là “d”

 

Nguyên mẫu

Quá khứ

Quá khứ phân từ

Nghĩa

feed  

fed

fed

nuôi dạy, cho ăn

bleed

bled

bled

(làm) chảy máu

 

 

Động từ  có tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”

Ví dụ:

 

V1

V2

V3

Nghĩa

say

said

said

nói

lay

laid

laid

đặt để

 

 

Cách 2: Học qua ứng dụng trên điện thoại

 

 

 

Các bạn có thể tìm thấy rất nhiều ứng dụng để học động từ bất quy tắc trên điện thoại bằng cách search từ khóa Irregular verbs trên CH Play hay Appstore. Một trong nhiều ứng dụng nổi bật mà bạn có thể tham khảo để học các động từ bất quy tắc là Irregular Verbs Words.

Ứng dụng này không chỉ cung cấp đầy đủ bảng động từ bất quy tắc mà nó còn tích hợp những dạng bài học từ theo sở thích. Ví dụ bạn có thể học từng từ, học ngẫu nhiên hoặc chỉ học một số từ nhất định.

Ngoài ra, ứng dụng còn có những trò chơi đa dạng như điền từ hay chọn từ thích hợp. Do đó, bạn có thể tranh thủ thời gian rảnh rỗi để ôn tập lại từ vựng mà không cảm thấy nhàm chán.

 

Cách 3: Học động từ bất quy tắc qua các bài hát 

 

 

Học qua các bài hát là một trong những cách nhanh nhất để giúp bạn ghi nhớ từ vựng. Thông qua các giai điệu, não của bạn sẽ có phản xạ tốt hơn khi gặp lại những từ đó. Bạn có thể vào youtube và gõ từ khóa “Irregular verbs songs” để lựa chọn bài hát phù hợp với mình nhé.

 

Trên đây là bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhất và 1 số mẹo để giúp các bạn có thể học nhanh và nhớ sâu các động từ “đỏng đảnh” này. Hãy chăm chỉ luyện tập mỗi ngày chắc chắn những động từ này sẽ không thể làm khó được bạn. Athena chúc các bạn thành công.

 

>>Xem thêm

1.Ngữ pháp tiếng Anh

2.Tất tần tật công thức, cấu trúc và bài tập áp dụng của 12 thì trong tiếng anh