Luyện thi TOEIC
Ngữ pháp TOEIC trọng điểm: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
- 26-01-2021
Xem thêm:
>> Các chuyên đề ngữ pháp TOEIC trọng điểm
Các dạng mệnh đề quan hệ
Có hai loại mệnh đề quan hệ: mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định
- Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clauses): là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó. Mệnh đề xác định là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ không xác định và không dùng dấu phẩy ngăn cách nó với mệnh đề chính.
- Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining relative clauses): là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định. Mệnh đề không xác định là mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ xác định và được ngăn cách với mệnh đề chính bằng một hoặc hai dấu phẩy (,) hay dấu gạch ngang (-)
Các loại đại từ quan hệ
- Who: - Là đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người đề làm chủ ngữ cho động từ đứng sau nó. Theo sau “who” là một động từ
Eg: The man who is sitting there is my father.
- Whom: - Là đại từ quan hệ chỉ người làm tân ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ đứng sau nó. Theo sau “whom” là một chủ ngữ
Eg: My mother, who everyone admires, is a famous teacher.
- Which: Là đại từ quan hệ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó. Theo sau “which” có thể là một động từ hoặc một chủ ngữ.
Eg: - The bed which I slept in was too soft.
- Have you seen the money which was on the table?
- That: Là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề quan hệ thuộc loại Mệnh đề quan hệ xác định.
Eg: Have you ever seen the photographs that Ann took?
- Whose: Là đại từ quan hệ chỉ người, thay cho tính từ sở hữu, Whose cũng được dùng cho “of which”. Theo sau “whose” luôn là một danh từ.
Eg: The family whose car was stolen last week is the Smiths.
Các trạng từ quan hệ
- When: Là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau tiền ngữ chỉ thời gian, dùng thay cho at, on, in + which, then
Eg: 1945 was the year when the second world war ended.
- Where: Là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, thay cho a, on, in + which; there)
Eg: The dress didn't fit her, so she took it back to the shop where she had bought it.
- Why: Là trạng từ quan hệ chỉ lý do, đứng sau tiền ngữ “the reason”, dùng thay cho “for the reason”
Eg: The reason why I phoned him was to invite him to a party.
Lưu ý về mệnh đề quan hệ
- Các đại từ quan hệ có chức năng tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định đều có thể lược bỏ.
Eg: That’s the house (which) I have bought.
Tuy nhiên các đại từ quan hệ có chức năng tân ngữ trong mệnh đề quan hệ không xác định không thể lược bỏ.
Eg: Mr. Tom, whom I spoke on the phone to, is very interested in our plan.
- Khi danh từ được nói đến là tân ngữ của giới từ, ta có thể đưa giới từ đó đứng trước đại từ quan hệ. Trường hợp này chỉ được dùng “whom” và “which”
Eg: The newspaper to which we subscribe is delivered regularly.
- Chú ý cách dùng của các cấu trúc mở đầu cho mệnh đề quan hệ: all, most, none, neither, any, either, some, (a)few, both, half, each, one, two, several, many, musch + of which/whom
Eg: I have two sisters, both of whom are students.
- Các trường hợp sau đây thường phải dùng “that”
Khi cụm từ đứng trước vừa là danh từ chỉ người và vật
Eg: He told me about the places and people that he had seen in London.
- Sau các tính từ so sánh hơn nhất, first và last
Eg: Moscow is the finest city that she’s ever visited.
- Sau các từ all, only và very
Eg: I bought the only book that they had.
- Sau các đại từ bất định
Eg: He never says anything that is worth listening to.
Cách rút gọn mệnh đề quan hệ
-
Mệnh đề quan hệ được rút gọn thành cụm phân từ
Mệnh đề quan hệ chứa các đại từ quan hệ làm chủ từ who, which, that có thể được rút gọn thành cụm hiện tại phân từ (V-ing) hoặc quá khứ phân từ (V3/ed).
- Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút gọn thành cụm hiện tại phân từ (V-ing).
Eg: The man who is standing over there is my father.
→ The man standing over there is my father.
- Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút gọn thành cụm quá khứ phân từ (V3/ed)
Eg: The dress was bought by my mother is very beautiful.
→ The dress bought by my mother is very beautiful.
-
Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu
Mệnh đề quan hệ được rút gọn thành cụm động từ nguyên mẫu (to-infinitive) khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất.
Eg: John was the last person that got the news.
→ John was the last person to get the news.
B – BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
- Mr. Ken, ________ is living next door, is a dentist.
A. that |
B. who |
C. whom |
D. what |
- Her computer ________ was my friend’s got broke.
A. which |
B. whom |
C. who |
D. that |
- The man ________ she wanted to see her family.
A. which |
B. where |
C. whom |
D. who |
- Her grandmother, ________ is 70, often takes exercise.
A. what |
B. who |
C. where |
D. which |
- The woman ________ came here two days ago is her professor.
A. who |
B. that |
C. whom |
D. what |
- The really happy people are those ________ enjoy their daily work.
A. what |
B. who |
C. which |
D. where |
- Freedom is something for ________ millions have given their lives.
A. which |
B. where |
C. whom |
D. who |
- My girlfriend loves tokbokki, ________ is Korean food.
A. which |
B. where |
C. whom |
D. who |
- Blair has passed the exam last week, ________ is great news.
A. who |
B. that |
C. which |
D. whom |
- The book ________ is in the car is his brother’s.
A. who |
B. that |
C. which |
D. whom |
- The man ________ lives behind my house is a doctor.
A. that |
B. who |
C. which |
whom |
- Peter, ________ I played video games with on the weekend, was younger than me.
A. that |
B. who |
C. which |
D. whose |
- The old building ________ is in front of my house fell down.
A. of which |
B. which |
C. whose |
D. whom |
- We’ll come in July ________ the schools are on holiday.
A. that |
B. where |
C. which |
D. when |
- The film about ________ they are talking about is fantastic.
A. who |
B. which |
C. whom |
D. that |
- The people ________ for the bus in the rain are getting well.
A. waiting |
B. to wait |
C. waited |
D. wait |
- He is the boy ________ is my best friend.
A. that |
B. whom |
C. who |
D. A & C |
- I have a message for people ________ by the traffic chaos.
A. to delay |
B. who delay |
C. delayed |
D. who delaying |
- I live in a pleasant room ________ the garden.
A. to overlook |
B. overlooking |
C. overlooked |
D. which overlooking |
- Melanie was the only person ________ a letter of thanks.
A. wrote |
B. written |
C. to write |
D. writing |
- The pilot was the only man ________ after the crash.
A. was rescued |
B. rescued |
C. rescuing |
D. to be rescued |
- I met a lot of new people at the party ________ names I can’t remember.
A. whose |
B. which |
C. who |
D. whom |
- I’ll see you near the post office ________ we met the other day.
A. which |
B. where |
C. when |
D. why |
- Tell me the reason ________ you were absent yesterday.
A. where |
B. when |
C. why |
D. that |
- There are a lot of people at my son’s wedding party, only a few of ________ I had met before.
A. who |
B. whose |
C. whom |
D. which |
- Why do you always believe in everything ________ he says?
A. who |
B. where |
C. when |
D. that |
- The friend to ________ I was talking is Vietnamese.
A. who |
B. whose |
C. whom |
D. which |
- Don't drink too much beer, ________ will make you fat.
A. which |
B. when |
C. who |
D. whom |
- She lent me many books, most of ________ I had read.
A. whom |
B. who |
C. whose |
D. which |
- The girl________ me this gift yesterday is my best friend.
A. gave |
B. was giving |
C. giving |
D. be giving |
- One of the girls ________ in that company had an accident yesterday.
A. worked |
B. who worked |
C. whom worked |
D. whose worked |
- New York is the city ________ I have visited several times.
A. in which |
B. where |
C. in that |
D. which |
- Is this the address to ________ you want the letter sent?
A. where |
B. which |
C. that |
D. whom |
- The company ________ I worked is developing rapidly.
A. which |
B. for which |
C. for it |
D. whom |
- I know a nearby restaurant ________ has seafood.
A. which |
B. who |
C. whose |
D. whom |
- This is the best film ________ I have ever seen.
A. who |
B. what |
C. whom |
D. that |
- He didn't tell me the reason ________ he came late.
A. when |
B. for which |
C. why |
D. both |
- What's the name of the man ________ son died?
A. who |
B. which |
C. that |
D. whose |
- His computer, ________ mouse doesn't work, cannot be used now.
A. who |
B. whom |
C. whose |
D. which |
- All of us are waiting for the man ________ son was a famous doctor.
A. who |
B. which |
C. whom |
D. whose |
- Mr. Smith, ________ is a retired teacher, often does volunteer work to help the poor and the disabled people.
A. that |
B. whom |
C. who |
D. which |
- Ms Loan, to ________ many of her students are writing, is living happily in Ho Chi Minh City.
A. who |
B. whom |
C. that |
D. whose |
- Hanoi City, ________ is one of the largest city in Vietnam, has a population of over 7 million.
A. what |
B. which |
C. that |
D. where |
- We visited the church ________ in France in the 19th century.
A. was built |
B. which built |
C. building |
D. which was built |
- Can you say something about the city ________ you were born?
A. that |
B. where |
C. which |
D. who |
- This's my boyfriend, ________ comes from England.
A. which |
B. who |
C. whom |
D. where |
- She's the woman ________ sister looks after my child.
A. who |
B. which |
C. that’s |
D. whose |
- Ba Na Hill, ________ we are going to visit, seems to be a paradise for people.
A. that |
B. what |
C. which |
D. in which |
- The pollution ________ they were talking is getting worse.
A. that |
B. about which |
C. which |
D. whom |
- The girl ________ I borrowed the dictionary asked me to use it carefully.
A. whose |
B. from whom |
C. from whose |
D. whom |
Đáp án bài tập mệnh đề quan hệ:
1. B |
2. D |
3. C |
4. B |
5. A |
6. A |
7. A |
8. C |
9. C |
10. B |
11. B |
12. B |
13. D |
14. B |
15. A |
16. D |
17. C |
18. B |
19. C |
20. D |
21. A |
22. B |
23. C |
24. C |
25. C |
26. D |
27. C |
28. A |
29. D |
30. C |
31. B |
32. D |
33. B |
34. B |
35. A |
36. D |
37. D |
38. D |
39. C |
40. D |
41. C |
42. B |
43. B |
44. D |
45. B |
46. B |
47. D |
48. C |
49. B |
50. B |
Trên đây là toàn bộ những nội dung kiến thức về đại từ quan hệ mà bạn cần biết. Đừng quên tiếp tục dõi theo các chuyên đề ngữ pháp TOEIC trọng điểm và tiếp tục truy cập website: athenaonline.vn để biết thêm nhiều thông tin hữu ích.