Sự kiện - Tin tức
600 từ vựng Toeic và phương pháp học từ vựng hiệu quả nhất
- 06-11-2020
I. 3 cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất
1. Học từ vựng thông qua video phim và sách báo
Bằng cách học từ vựng riêng lẻ các bạn rất dễ rơi vào tình trạng học trước quên sau, việc nhớ từ vựng chỉ là máy móc, nhất thời. Để nhớ được từ vựng một cách lâu dài, các bạn phải hình dụng được từ vựng trong ngữ cảnh. Học từ vựng thông qua video phim, sách báo sẽ giúp các bạn hiểu được ngữ cảnh của từ vựng khi sử dụng. Bởi, không một bộ phim hay bài báo nào lại không có chủ đề, chính từ chủ đề kết hợp với hình ảnh, nội dung từ mới xuất hiện trong câu, các bạn sẽ dễ dàng hình dung ngữ cảnh sử dụng của từ mới đó.
2. Học từ vựng bằng hệ thống sơ đồ tư duy
Sơ đồ tư duy đã là một trong những hình thức được ứng dụng rộng rãi trong ghi nhớ nhờ sự xâu chuỗi logic vấn đề. Phương pháp này đặc biệt hiệu quả với những bạn thích vẽ vời, thích ghi nhớ bằng cách tư duy logic.
Để học từ mới bằng phương pháp này, bạn cần chuẩn bị giấy bút, hệ thống từ mới. Với mỗi chủ đề bạn sẽ vẽ nhánh các từ mới rồi đặt câu với từng từ mới đó.
3. Học từ vựng theo các dạng thức của từ và đặt câu cho mỗi từ
Khác với tiếng Việt, một từ mới trong tiếng Anh có thể có nhiều dạng thức khác nhau bao gồm: Noun, Verb, Adjective, Adverb. Bạn có thể chọn từng từ mới, kẻ bảng và phân bổ dạng thức cho từng từ mới đó.
Với cách học này, bạn sẽ học được mối liên hệ giữa các từ và dễ liên tưởng được cách sử dụng.
II. 600 từ vựng Toeic theo 49 chủ đề
Danh sách 600 từ vựng theo 49 chủ đề:
Từ vựng | Phiên âm | Ngữ nghĩa |
1. Contracts (hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết)
Abide by (v) | /ə'baid/ | tuân theo, tuân thủ |
Agreement (n) | /ə'gri:mənt/ | hợp đồng, giao kèo |
Agree (v) | /ə'gri:/ | đồng ý, tán thành |
Assurance (n) | /ə'ʃuərəns/ | sự chắc chắn |
cancellation (n) | /,kænse'leiʃn/ | sự hủy bỏ, sự bãi bỏ |
determine (v) | /di'tə:min/ | quyết định, xác định |
engage (v, n) | /in'geidʤ/ | (v)Tham gia,cam kết |
(n)sự hứa hẹn | ||
establish (v) | /is'tæbliʃ/ | thiết lập; xác minh |
obligate (v) | /'ɔbligeit/ | bắt buộc, ép buộc |
party (n) | /'pɑ:ti/ | buổi liên hoan, buổi tiệc |
provision (n) | /provision/ | sự dự trữ; điều khoản |
resolve (v, n) | /ri'zɔlv/ | (v) giải quyết, |
(n) sự kiên quyết | ||
specific (adj) | /spi'sifik/ | riêng biệt,đặc trưng |
2. Marketing (thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng)
attract (v) | /ə'trækt/ | hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút |
compare (v) | /kəm'peə/ | so sánh, đối chiếu |
competition (v) | /,kɔmpi'tiʃn/ | ‹sự/cuộc› cạnh tranh, thi đấu |
consume (v) | /kən'sju:m/ | tiêu thụ, tiêu dùng |
convince (v) | /kən'vins/ | Thuyết phục |
currently (adv) | /ˈkʌrəntli/ | hiện thời, hiện nay, lúc này |
fad (n) | /fæd/ | sự thích thú tạm thời; dở hơi, gàn dở |
inspiration (n) | /,inspə'reiʃn/ | ‹sự/người/vật› truyền cảm hứng, gây cảm hứng |
market (v) | /'mɑ:kit/ | thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm... |
persuasion (n) | /pə'sweiʤn/ | ‹sự› thuyết phục, làm cho tin (chú ý: persuade > convince) |
productive (adj) | /prəˈdʌktɪv/ | sản xuất, sinh sản; sinh lợi nhiều, có hiệu quả |
satisfaction (n) | /,sætis'fækʃn/ | sự làm thỏa mãn, sự hài lòng |
Xem chi tiết thêm tại:
Lựa chọn một phương pháp học từ vựng phù hợp nhất với bản thân kết hợp với danh sách từ vựng Athena đã tổng hợp. Athena tin bất kỳ học viên nào cũng có thể cải thiện được vốn từ của mình khi có sự chăm chỉ và kiên trì.