Sự kiện - Tin tức

Những chủ điểm ngữ pháp TOEIC trọng tâm

  • 13-03-2020
Ngữ pháp TOEIC cần học những gì? Có cần phải biết hết tất cả các kiến thức ngữ pháp không? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc cho các bạn nhé!

 

Thực tế ngữ pháp TOEIC cũng là dạng ngữ pháp thông thường, bài thi không đòi hỏi chúng ta phải biết hết tất cả kiến thức ngữ pháp trong Tiếng Anh mà chủ yếu là những kiến thức trọng điểm. Nếu chúng ta biết cách để học và ôn luyện sẽ hiệu quả và tiết kiệm thời gian hơn nhiều đó. Sau đây Athena sẽ tổng hợp lại cho bạn ngữ pháp TOEIC một cách có hệ thống để giúp bạn trong thời gian ôn luyện thi TOEIC nhé.

 

Cấu trúc câu

 

Khi bắt đầu học môn Tiếng Việt chúng ta học thành phần câu chủ ngữ, vị ngữ… thì đối với Tiếng Anh cũng vậy. Trước khi học những kiến thức nâng cao thì phần ngữ pháp cơ bản nhất là cấu trúc và thành phần trong câu.

 

Thành phần câu: Ta xét câu  The woman is hanging a picture 

 

  • Subject (chủ ngữ) là những từ, cụm từ chỉ người hoặc vật chịu trách nhiệm cho hành động. Ví dụ trên “the woman” là chủ ngữ
  • Verb (động từ): Đứng sau chủ ngữ, diễn tả hành động của con người, sự việc. Câu trên động từ là “hang”
  • Object (tân ngữ) Đứng sau động từ và bổ nghĩa cho động từ  (a picture là tân ngữ)
  • Complement (bổ ngữ): Đứng sau động từ nối (feel, look…) hoặc tân ngữ
  • Adverb (Trạng từ): Là những từ từ chỉ cách thức xảy ra của hành động, chỉ thời gian, địa điểm, mức độ, tần suất. Trạng từ có thể đứng đầu hoặc cuối câu, đứng trước hoặc sau động từ để bổ nghĩa cho động từ, và đứng trước tính từ hoặc trạng từ khác để bổ nghĩa cho tính từ hoặc trạng từ đó.

 

Các từ loại trong Tiếng Anh

 

Từ loại

Các điểm ngữ pháp cần học

Ví dụ

Nouns (Danh từ)

Chức năng của danh từ trong câu.

Vị trí của danh từ

Dấu hiệu nhận biết danh từ nhờ vào các đuôi

Lasner Electronic’s staff have extensive…..of current hardware system 

  1. Know
  2. Known
  3. Knowledge
  4. Knowledable

Chọn đáp án (C) vì phía trước thấy có tình từ extensive

Đại từ (Pronouns)

Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ, tân ngữ

Đại từ sở hữu

Đại từ phản thân

Đại từ chỉ định

Đại từ bất định..

Ms Durkin asked for volunteers to help….with the employee fitness program

  1. She
  2. Her
  3. Hers
  4. Herself

Chọn đáp án B, đại từ nhân xưng làm tân ngữ. Vì đằng sau động từ help

Động từ (Verbs)

Động từ trong dạng 12 thì trong Tiếng Anh

Nội động từ, ngoại động từ

Động từ nối

Động từ khuyết thiếu

Ving, To V

Depending on your anwers to the survey, we….you to collect additional information

  1. May call
  2. Are calling
  3. Have been called
  4. Must be calling

Chọn đáp án A (có thể gọi), dựa vào vế đầu tiên (dựa vào các câu trả lời của khảo sát, chúng tôi có thể gọi cho bạn để có thêm thông tin).

Tính từ (Adjective)

Chức năng của tình từ

Vị trí của tình từ 

Dạng so sánh của tình từ

Tính từ dạng Ving, Ved

Dâu hiệu nhận biết các tình từ

Even though Smithton Electronics' second quarter was not -------, the company plans to invest large sums on research.
(A) profitable
(B) profiting
(C) profitability
(D) profitably

Chọn đáp án A. Trước chỗ trống là động từ “tobe” cần điền một tình từ

Trạng từ (Adverbs)

Các loại trạng từ (trạng từ chỉ cách thức, thời gian, địa điểm….)

So sánh của trạng từ

Chức năng của trạng từ trong câu

ith the Gema XTI binoculars, users can ------- see objects that are more than 100 meters away.
(A) ease
(B) easy
(C) easily
(D) easier

Chọn đáp án C là trạng từ bổ nghĩa cho động từ “see”

Giới từ (Preposition)

Chức năng của giới từ trong câu

Các cụm đi kèm giới từ

Information ------- the artwork in the lobby is
available at the reception desk.
(A) across
(B) about
(C) upon
(D) except

Đựa vào nghĩa của 4 đáp án, lựa chọn đáp án (B)

Liên từ (conjunction)

Chức năng của liên từ trong câu

Liên từ kết hợp

Liên từ tương quan

Liên từ phụ thuộc

------- space in the bathroom was limited the contractor managed to fit in two sinks and a shower.

  1. Both
  2. So that
  3. Whether
  4. Even though

Chọn đáp án D (Mặc dù) dựa vào nghĩa của các từ. 

 

 

Kiến thức ngữ pháp khác

 

Loại câu

Đặc điểm cần học

Ví dụ

Câu điều kiện

Câu điều kiện loại 0

Câu điều kiện loại 1, loại 2

Câu điều kiện loại 3, loại kết hợp

Đảo ngữ trong câu điều kiện

We ______________ John if we'd known about his problems.

  1. Will help
  2. Helped
  3. Would have helped
  4. Would help

Mệnh đề quan hệ

Các đại từ và trạng từ quan hệ

Mệnh đề quan hệ rút gọn

Of all the truck models available today, it can be difficult to figure out ------- would best suit your company's needs

  1. when
  2. why
  3. which
  4. where

Chọn đáp án C thay cho “the truck”

Câu bị động

Học bị động trong 12 thì trong Tiếng Anh

 

 

Trên đây Athena đã tổng hợp lại những kiến thức ngữ pháp TOEIC trọng tâm các bạn cần nắm vững để làm thật tốt Part 5 và Part 6. Ngoài ra các bạn cũng cần bổ sung thêm số lượng từ vựng để làm Part 7 tốt nữa nhé.