Luyện thi TOEIC
NẮM TRỌN KIẾN THỨC LIÊN TỪ TRONG TIẾNG ANH
- 04-12-2020
Hệ thống kiến thức dưới đây sẽ giúp bạn nắm trọn kiến thức liên từ trong tiếng Anh một cách chi tiết và đầy đủ nhất.
A – LÝ THUYẾT
- Định nghĩa
Liên từ là những từ được dùng để nối các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu với nhau.
Ví dụ:
- We don't have a lot but there's no shortage here for love (Chúng ta không có nhiều nhưng chẳng thiếu gì yêu thương)
- Các loại liên từ
Liên từ được chia làm 2 loại chính:
- Liên từ kết hợp (Co-ordinating conjunctions): dùng để nối các từ, cụm từ có chức năng giống nhau hoặc các mệnh đề độc lập về mặt ngữ pháp.
- Liên từ phụ thuộc (Subordinating conjunctions): dùng để mở đầu một mệnh đề phụ thuộc (mệnh đề danh từ hoặc mệnh đề trạng từ), nối mệnh đề này với mệnh đề/ câu khác có liên hệ chặt chẽ với nhau về mặt ngữ nghĩa.
- Liên từ kết hợp (Co-ordinating conjunctions)
Liên từ kết hợp được chia thành 4 nhóm
Nhóm AND (Chỉ sự thêm vào) |
Nhóm BUT (chỉ sự mâu thuẫn) |
Nhóm OR (chỉ sự lựa chọn) |
Nhóm SO (chỉ hậu quả) |
|
Liên từ |
and, both…and, not only…but also, as well as, |
but, yet, still,… |
or, or else, otherwise, |
so, therefore, for |
besides, furthermore, moreover |
However, nevertheless, … |
consequently,… |
||
in addition, … |
on the other hand |
as a result,… |
||
Ví dụ |
She is not only a novelist but also a poet. (Cô không chỉ là một tiểu thuyết gia mà còn là một nhà thơ) |
There is still snow on the mountain tops. (Trên các đỉnh núi vẫn còn tuyết) |
We must be there by six, or else we'll miss the beginning. (Chúng ta phải đến đó trước sáu giờ, nếu không chúng ta sẽ bỏ lỡ phần bắt đầu.) |
My car broke down and consequently I was late. (Xe của tôi bị hỏng và do đó tôi đến muộn) |
- Liên từ phụ thuộc (Subordinating conjunctions)
Dùng để mở đầu một mệnh đề phụ (mệnh đề danh từ hoặc mệnh đề trạng từ). Liên từ phụ thuộc gồm 7 nhóm chính :
- Nhóm WHEN: chỉ mối quan hệ về thời gian
- Các liên từ thuộc nhóm When: when (khi mà), whenever (bất cứ khi nào), while (trong khi), as soon as (ngay khi), after (sau khi), before (trước khi), until/ till (trước đó, cho đến khi), since (kể từ khi), by the time (vào lúc),…
Ví dụ:
- We travelled by land until we reached the sea. (Chúng tôi đi bằng đường bộ cho đến khi ra biển)
- Nhóm BECAUSE: chỉ nguyên nhân hoặc lý do
- Các liên từ thuộc nhóm BECAUSE: because (bởi vì), as, since, now (that) (vì giờ đây), seeing (that/ as)…
Ví dụ:
- This suitcase won't lock because it is too full. (Vali này sẽ không khóa được vì nó quá đầy)
- Nhóm IF: chỉ điều kiện
- Các liên từ thuộc nhóm IF: if (nếu), unless (trừ khi, nếu không), in case (trong trường hợp), provided that (miễn là), supposing (that) (giả sử rằng),…
Ví dụ:
- Unless I'm mistaken, she was back at work yesterday. (Trừ khi tôi nhầm, cô ấy đã trở lại làm việc hôm qua)
- Nhóm THOUGH: chỉ sự tương phản
- Các liên từ thuộc nhóm chỉ sự tương phản: though, although, even though, even if (ngay cả khi),…
Ví dụ:
- Though it was raining, he went there. (Dù trời mưa, anh vẫn đến đó)
- Nhóm IN ORDER THAT: chỉ mục đích
- Các liên từ thuộc nhóm chỉ sự mục đích: in order that (để mà), so that (để mà), for fear that (vì e rằng, vì sợ rằng)
Ví dụ:
- I stepped aside so that she might come in. (Tôi bước sang một bên để cô ấy bước vào)
- Nhóm SO … THAT: chỉ kết quả - quá … đến nỗi mà
2 cấu trúc với tính từ và danh từ
Adj/ Adv
Ví dụ: He ran so fast that he was out of breath. (Anh ta chạy nhanh đến mức hụt hơi) |
Noun
Ví dụ: I am proud to be given such an opportunity. (Tôi tự hào khi được trao một cơ hội như vậy) |
- Nhóm THAT: đưa ra lời tuyên bố, một ý kiến hoặc một lý do
Ví dụ:
- It is clear that the election will be a close contest . (Rõ ràng rằng cuộc bầu cử sẽ là một cuộc cạnh tranh sát sao)
- BÀI TẬP
Chọn đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây.
1. He got wet __________ he forgot his umbrella. |
|||
A. because of |
B. because |
C. but |
D. and |
2. He stops working __________ heavy raining. |
|||
A. in spite of |
B. although |
C. despite |
D. because of |
3. They have a lot of difficulties in their life __________ their poverty. |
|||
A. in spite of |
B. although |
C. because |
D. because of |
4. Tom wakes his parents up __________ playing the guitar very softly. |
|||
A. because |
B. in spite of |
C. because |
D. although |
5. Nobody could hear her __________ she spoke too quietly. |
|||
A. although |
B. because |
C. because of |
D. in spite of |
6. We decided to leave early __________ the party was boring. |
|||
A. although |
B. despite |
C. because |
D. because of |
7. Many people believe him __________ he often tells a lie. |
|||
A. because |
B. in spite of |
C. although |
D. because of |
8. __________ she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family. |
|||
A. In spite of |
B. Because |
C. Because of |
D. Although |
9. __________ her absence from class yesterday, she couldn’t understand the lesson. |
|||
A. Although |
B. In spite of |
C. Because of |
D. Because |
10. __________ her poorness, she feels happy. |
|||
A. Although |
B. Because |
C. If |
D. In spite of |
11. You should keep the milk in the refrigerator __________ it doesn’t go bad. |
|||
A. since |
B. so that |
C. because |
D. after |
12. You should say goodbye to your brother __________ you leave for Europe. |
|||
A. despite |
B. after |
C. since |
D. before |
13. The class discussion was short;__________ , we gained some knowledge from it. |
|||
A. however |
B. moreover |
C. although |
D. therefore |
14. The undergone is cheap;__________ , it’s faster than the train. |
|||
A. however |
B. moreover |
C. but |
D. so |
15. __________ you study harder, you won’t win the scholarship. |
|||
A. Unless |
B. Because |
C. If |
D. In order that |
16. The countryside air is fresh,__________ , it’s not polluted. |
|||
A. however |
B. whenever |
C. moreover |
D. beside |
17. __________ she spoke slowly, I don’t understand her. |
|||
A. Since |
B. Although |
C. If |
D. As |
18. We will wait for her __________ he comes back. |
|||
A. while |
B. until |
C. since |
D. for |
19. Our teacher explained the lesson slowly __________ we might understand him. |
|||
A. and |
B. so that |
C. if not |
D. or |
20. __________ it rained heavily, we went to school on time. |
|||
A. Even though |
B. Despite |
C. Because |
D. Though not |
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. D |
4. B |
5. B |
6. C |
7. C |
8. D |
9. C |
10. D |
11. B |
12. D |
13. A |
14. B |
15. A |
16. C |
17. B |
18. B |
19. B |
20. A |