Luyện thi TOEIC
Ngữ pháp TOEIC trọng điểm: ĐẠI TỪ
- 18-01-2021
Căn cứ vào chức năng, đại từ có thể chia thành 8 loại cơ bản: đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, đại từ bất định, đại từ phản thân, đại từ phân bổ, đại từ chỉ định, đại từ nghi vấn và đại từ quan hệ.
Đại từ nhân xưng (personal pronouns)
Là các đại từ được dùng để chỉ người, vật, nhóm người hoặc vật cụ thể.
Hình thức
Đại từ nhân xưng có hình thức chủ ngữ (subject) và tân ngữ (object) khác nhau trừ you và it.
Ngôi (Person) |
Số ít (Singular) |
Số nhiều (Plural) |
||||
Chủ ngữ |
Tân ngữ |
Nghĩa |
Chủ ngữ |
Tân ngữ |
Nghĩa |
|
Ngôi thứ 1 |
I |
me |
tôi |
We |
us |
chúng tôi |
Ngôi thứ 2 |
You |
you |
bạn |
You |
you |
các bạn |
Ngôi thứ 3 |
He She It |
him her it |
anh ấy cô ấy nó |
They |
them |
họ |
Cách sử dụng
- Đại từ nhân xưng được dùng để thay thế cho danh từ khi không muốn lặp lại chính xác danh từ/ cụm danh từ đó.
Ex: Jacob took the children with him. [Jacob tool he children with Jacob.]
(Jacob đưa bọn trẻ đi cùng anh ấy.)
- Đại từ nhân xưng có thể được sử dụng làm:
+ Chủ ngữ của động từ
+ Bổ ngữ của động từ to be
+ Tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp của động từ
+ Tân ngữ của giới từ
Đại từ sở hữu (possessive pronouns)
- Là hình thứ sở hữu của đại từ nhân xưng, được sử dụng để chỉ người hoặc vật gì thuộc về ai.
Hình thức
Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng) |
Possessive Pronouns (Đại từ sở hữu) |
I (tôi) |
mine (cái của tôi) |
You (bạn) |
yours (cái của bạn) |
We (chúng tôi) |
ours (cái của các bạn) |
They (họ) |
theirs (cái của họ) |
He (anh ấy) |
his (cái của anh ấy) |
She (Cô ấy) |
hers (cái của cô ấy) |
Cách sử dụng
- Đại từ sở hữu được dùng KHÔNG có danh từ theo sau.
Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + danh từ
Ex: I’ve lost my pen. Can I borrow yours?
(Tôi vừa mới đánh mất bút. Tôi có thể mượn (bút) của bạn được không?)
- Đại từ sở hữu cũng có thể xuất hiện trước danh từ mà nó thay thế.
Ex: Ours is the second house on the left.
(Nhà của chúng tôi là ngôi nhà thứ 2 phía bên tay trái.)
- Không dùng mạo từ trước đại từ sở hữu.
Đại từ bất định (indefinite pronouns)
some |
someone |
something |
somebody |
somewhere |
any |
anyone |
anything |
anybody |
anywhere |
|
everyone |
everything |
everybody |
everywhere |
none |
no one |
nothing |
nobody |
|
Some, any, none
Đại từ bất định |
Cách sử dụng |
Ví dụ minh hoạ |
SOME (một vài, một số) |
- Dùng thay thế danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được trong câu khẳng định |
Ex: Some disapprove of the president’s opinion.
|
- Some of us/ you/ them + plural verb |
Ex: Some of my friends live in London/
|
|
ANY (nào) |
- Dùng thay thế cho danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được trong câu phủ định hoặc câu hỏi. |
Ex: I need some more eggs; there isn't any left. |
- Any of us/ you/ them + plural/ singular verb |
Ex:‘Which drink do you want?’ ‘Any of them will do.’ |
|
NONE (không ai, không cái gì) |
- Được dùng thay thế cho danh từ được đề cập đến trước đó. |
Ex: We saw several cars but none we really liked. |
- None of it/ us/ you/ them + plural/ singular verb |
Ex: None of us went to class yesterday. |
Someone, something, somebody, somewhere, anyone, anything, anybody, anywhere, everyone, everything, everybody, everywhere, no one, nothing, nobody.
- Someone, something, somebody, somewhere được dùng tương tự như some.
+ Dùng trong câu khẳng định, đi với động từ số ít (singular verb)
Ex: Someone has locked the door. (Ai đó đã khóa cửa rồi.)
+ Dùng trong lời mời, câu đề nghị.
Ex: Would you like somehthing to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)
- Anyone, anything, anybody, anywhere dùng tương tự như any
+ Dùng trong câu phủ định hoặc câu nghi vấn, đi với động từ số ít (singular verb)
Ex: I can't find my key anywhere.
(Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của tôi ở chỗ nào.)
- No one, nothing, nobody
+ Có thể đứng đầu câu hoặc đứng một mình.
Ex: No body is here. (Ở đây không có ai cả.)
- Everyone, everything, everybody, everywhere
+ Tuy đề cập đến số đông nhưng đi với động từ số ít.
Ex: Everybody has his merits and faults. (Mọi người đều có cả thành công và lỗi lầm)
Đại từ phản thân
Hình thức
Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng) |
Emphatic Pronouns (Đại từ phản thân) |
I (tôi) |
myself (tự bản thân/ chính tôi) |
You (bạn) |
yourself (tự bản thân/ chính bạn) |
We (chúng tôi) |
ourselves (tự bản thân/ chính chúng tôi) |
They (họ) |
themselves (tự bản thân/ chính họ) |
You (các bạn) |
yourselves (tự bản thân/ chính các bạn) |
He (anh ấy) |
himself (tự bản thân/ chính anh ấy) |
She (Cô ấy) |
herself (tự bản thân/ chính cô ấy) |
It (nó) |
itself (tự bản thân/ chính nó) |
Cách dùng
- Được dùng làm tân ngữ của động từ khi hành động do chủ thể thực hiện tác động lên chính chủ thể đó. Hay, đại từ phản thân được sử dụng khi chủ ngữ và tân ngữ của động từ là cùng một đối tượng.
Ex: The new manager introduced himself
(Vị quản lý mới đã tự giới thiệu bản thân.)
Đại từ phân bổ (distributive pronouns)
Đại từ phân bổ |
Cách sử dụng |
Ví dụ minh hoạ |
ALL (tất cả) |
- Dùng chỉ toàn bộ đối tượng của nhóm từ 3 người/ vật trở lên. - Có thể là chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ trong câu. |
Ex: All are hard workers. [All – chủ ngữ]
|
- All of us/ them/ you + plural verb |
Ex: All of us couldn't fit in there. |
|
- All + mệnh đề quan hệ/ MĐ với that = everything |
Ex: All (that) I can do for you is lend you some money. |
|
MOST (phần lớn, hầu hết) |
- Chỉ phần lớn nhất của cái gì hoặc đa số người/ vật. |
Ex: I spent most time on doing housework. |
Most of + determiner + Noun |
Ex: Most of the people I had invited appeared elegant with my dresscode. |
|
Most of us/ them/ you + plural verb |
Ex: Most of them come form India. |
|
EACH (mỗi) |
- Dùng để chỉ từng cá nhân hoặc đơn vị trong 1 tổng thể từ 2 người/ vật trở lên |
Ex: Each room in this house is numbered. |
Each of + determiner + plural noun + singular verb |
Ex: Each of the rooms in this house is numbered. |
|
BOTH (cả hai) |
- Dùng để chỉ cả 2 người/ vật |
Ex: Both students are Japanese. |
Both (of) + determiner + plural noun + plural verb |
Ex: Both her children still are girls. |
|
EITHER (mỗi, một) |
- Dùng để chỉ cái này hoặc cái kia trong 2 cái. |
Ex: You can park on either side of the street. |
Either of + determiner + plural noun + singular verb |
Ex: Either of the candidates is equally potential. |
|
Either of us/ you/ them + singular verb |
Ex: I don’t like either of her dresses. |
|
NEITHER (cả hai… đều không) |
- Để chỉ không phải cái này cũng không phải cái còn lại trong cả 2 cái. |
Ex: ‘Which do you like?’ ‘Neither. I think they're both not good for your health.’ |
Neither of + determiner + plural noun + singular verb |
Ex: Neither of my parents likes watching TV. (Không ai trong ba mẹ tôi thích xem tivi.) |
Đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns)
- Gồm các từ: this, that, these, those.
- Dùng để chỉ định hoặc giới thiệu vật, sự vật hoặc người nào đó, đồng thời giúp người nghe định hình được khoảng các xa gần của đối tượng đang được nhắc đến.
Ex: Please give me that book. (Vui lòng đưa cho tôi quyển sách đó!)
Đại từ nghi vấn (Interrogative pronouns)
- Gồm các từ: who, whom, whose, what, which
- Chức năng: làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Đại từ quan hệ
- Gồm các từ: who, whom, whose, that, which
- Chức năng:
+ Làm chủ ngữ
+ Làm tân ngữ
+ Theo sau giới từ: when = in/ on which; where = in/ at which
B – BÀI TẬP
1. If anyone calls, ask for _______ number so I can call them back. |
|||
A. their |
B. them |
C. my |
D. theirs |
2. She cut _____ on a knife. |
|||
A. herself |
B. myself |
C. himself |
D. itself |
3. My aunt lives in Canada. _____ works in a local hospital. |
|||
A. He |
B. She |
C. It |
D. They |
4. You must learn by heart your lesson ______. Nobody can do it for you. |
|||
A. yourself |
B. myself |
C. himself |
D. herself |
5. The manager said, “When _____ finish your report, please submit it to _____.” |
|||
A. you/ him |
B. you/ me |
C. I/ him |
D. I/ her |
6. Save your heart for someone _______. |
|||
A. whom cares |
B. who care |
C. who cares. |
D. whom care |
7. _____ car did you drive here? |
|||
A. When |
B. Where |
C. Which |
D. Why |
8. Nike M-Pro tennis shoe is the lightest ____ on the market right now. |
|||
A. that |
B. any |
C. one |
D. either |
9. Many employees have experience, but only a handful of ____ can see the future of current trends. |
|||
A. we |
B. us |
C. them |
D. ourselves |
10. We have 2 candidates. ____ of ____ graduated from Oxford. |
|||
A. Both/ them |
B. Both/ they |
C. Neither/ they |
D. No/ them |
11. What will ______ do in your vacation next week? |
|||
A. your |
B. you |
C. yours |
D. mine |
12. He does everything ______ without his permission. |
|||
A. he |
B. himself |
C. his |
D. him |
13. She lives near the capital Hanoi, _____ we visited last summer. |
|||
A. which |
B. in which |
C. who |
D. in where |
Đáp án:
1. A |
2. A |
3.B |
4. A |
5. B |
6. C |
7. C |
8. C |
9. C |
10. A |
11. B |
12. B |
13. B |
|
|
|
|
|
|
|