Luyện thi TOEIC
Ngữ pháp TOEIC trọng điểm: CÂU GIẢ ĐỊNH
- 03-02-2021
Trong câu giả định, người ta dùng dạng nguyên thể không có “to” của các động từ sau một số động từ chính mang tính cầu khiến. Thường có “that” trong câu giả định trừ một số trường hợp đặc biệt.
>> Xem thêm các chuyên đề "Ngữ pháp TOEIC trọng điểm" cùng nhiều kiến thức TOEIC hữu ích TẠI ĐÂY
Câu giả định với "would rather... that"
- Diễn tả một yêu cầu ở hiện tại
S1 + would rather that + S2 + V-inf
Eg: My mother would rather that my sister learn how to play the piano.
(Mẹ tôi muốn chị gái tôi học chơi đàn piano.)
- Diễn tả một yêu cầu đối lập với hiện tại:
S1 + would rather that + S2 + V2/ed
Eg: I’d rather my teacher gave fewer compositions tonight.
(Tôi muốn giáo viên cho ít bài tập hôm nay)
Chú ý: Mệnh đề sau “that” có thể dùng ở thể phủ định. Nếu động từ ở mệnh đề đó là “be” thì chia “were” ở tất cả các ngôi.
Eg: I would rather that my father weren’t a pilot.
(Tôi muốn bố mình không phải là bác sĩ.)
- Diễn tả một yêu cầu đối lập với quá khứ:
S1 + would rather that + S2 + had V3/ed
Eg: She would rather that she had explained to him.
(Cô ấy ước rằng cô đã giải thích với anh ấy.)
Câu giả định đi sau động từ
Câu giả định sẽ được thành lập khi đi với các động từ sau:
Advise |
Demand |
Prefer |
Require |
Ask |
Insist |
Propose |
Stipulate |
Command |
Move |
Recommend |
Suggest |
Degree |
Order |
Request |
Urge |
Cấu trúc: S1 + V + that + S2 + V-inf
Eg: I advise that you should withdraw your allegation before I contact my lawyer.
(Tôi khuyên bạn nên rút lại cáo buộc của mình trước khi tôi liên hệ với luật sư của mình.)
Chú ý: Nếu bỏ “that” ở câu trên thì chủ ngữ 2 sẽ trở thành tân ngữ và động từ thứ 2 sẽ chuyển từ thể nguyên mẫu (V-inf) sang thể nguyên mẫu có “to” (to-V).
Eg: I advise you to withdraw your allegation before I contact my lawyer.
(Tôi khuyên bạn nên rút lại cáo buộc của mình trước khi tôi liên hệ với luật sư của mình.)
Câu giả định dùng với tính từ
Các tính từ trong câu giả định bao gồm:
Important |
Obligatory |
Required |
Imperative |
Mandatory |
Proposed |
Suggested |
Virtual, crucial |
Desirable |
Recommended |
Urgent |
Necessary |
Cấu trúc: It + be + adj + that + S + V (không chia)
Eg: It is mandatory that you provide all module names.
(Bạn bắt buộc phải cung cấp tất cả các tên mô-đun.)
Câu giả định dùng với “it is time”
Cấu trúc 1: Đã đến lúc phải làm gì
It is time (for somebody) to do something
Eg: It is time for us to hang out.
(Đã đến lúc chúng ta đi chơi rồi).
Cấu trúc 2: Đã đến lúc làm gì (thường đến trễ 1 tí)
It is high/ about time subject + S + V2/ed
Eg: It is high time I got to the airport.
(Đã đến lúc I phải ra sân bay) => Hơi trễ 1 chút.
Trong câu này, "high" và "about" được thêm vào câu để nhấn mạnh ý.
Câu giả định trong các trường hợp đặc biệt
- Câu giả định còn dùng được trong một số câu cảm thán, thường bao hàm các thế lực siêu nhiên.
Eg: God save my family! (Thần phù hộ cho gia đình tôi.)
- Dùng sau động từ “may” ở một số trường hợp sau:
+ Come what may: dù thế nào đi chăng nữa
Eg: Come what may I always be with you
(Dù thế nào đi chăng nữa thì tôi sẽ luôn bên bạn).
+ May as well not do something … if …: Có thể đừng … nếu không …
Eg: You may as well not come if you don’t want to. (Bạn có thể không đến nếu bạn không muốn).
+ May/ might (just) as well do something: chẳng mất gì mà lại không làm …
Eg: Because it’s free, I may as well do try. (Vì nó miễn phí, nên tôi chẳng mất gì mà không thử).
+ Cấu trúc: May + S + linking verbs + Adj. hoặc May + S + V + complement: Cầu chúc cho
Eg: May you be happy. (Chúc cho bạn luôn hạnh phúc).
- If need be: nếu cần
Eg: If need be we can buy another house. (Nếu cần chúng ta hãy mua ngôi nhà khác).
Dùng với “if this be” trong trường hợp muốn nêu ra một giả định từ phía người nói nhưng không thật chắc chắn lắm về khả năng.
Eg: If this be lucky person, you would be chosen. (Nếu là một người may mắn thì bạn có thể được chọn.)
B – BÀI TẬP 1.
1. It's important that she __________ to take her medicine twice a day.
A. remember |
B. remembering |
C. to remember |
D. will remember |
2. I suggest that Frank __________ the directions carefully before assembling the bicycle. He doesn't want the wheels to fall off while he is riding down a hill.
A. reading |
B. to read |
C. read |
D. reads |
3. Mrs. Finkelstein demanded that the heater __________ immediately. Her apartment was freezing.
A. repaired |
B. be repaired |
C. repair |
D. repairing |
4. It's vital that the United States __________ on improving its public education system. What we do now will affect our country for generations to come.
A. focuses |
B. focus |
C. focusing |
D. to focus |
5. The monk insisted that the tourists __________ the temple until they had removed their shoes.
A. not entering |
B. not to enter |
C. not enter |
D. entered |
6. I am not going to sit here and let her insult me. I demand that she immediately __________ for what she just said.
A. apologize |
B. apologizing |
C. to apologize |
D. apologized |
7. Judy asked that we __________ her graduation ceremony next week.
A. attended |
B. to attend |
C. attend |
D. attending |
8. Was it really necessary that I __________ there watching you the entire time you were rehearsing for the play? It was really boring watching you repeat the scenes over and over again.
A. sits |
B. am sitting |
C. be sitting |
D. to sit |
9. It is important to remember that Janine __________ very differently from you. She may not agree to the changes you have made in the organization of the company.
A. think |
B. to think |
C. thinks |
D. thinking |
10. It's a little difficult to find the restaurant. I propose that we all __________ together so that nobody gets lost along the way.
A. is driving |
B. drive |
C. to drive |
D. drives |
11. She told me that the government __________ the airline industry. I don't know if that is true.
A. regulates |
B. regulate |
C. regulating |
D. to regulate |
12. I think it's an interesting fact that she __________ from Estonia.
A. come |
B. to come |
C. comes |
D. coming |
13. The chairman moved that the meeting __________ moved to Wednesday.
A. be |
B. is |
C. was |
D. were |
14. It’s high time the children __________ their lesson. It's 8 p.m now.
A. prepared |
B. are preparing |
C. prepare |
D. to prepare |
15. The executive board of the rugby team required that each member __________ twenty-five dollar dues.
A. pay |
B. paying |
C. paid |
D. to pay |
16. It is necessary that a life guard __________ the summing pool while the children are taking their swimming lessons.
A. to monitor |
B. monitors |
C. monitor |
D. monitoring |
17. It is imperative that the world __________ towards a solution to global warming before the weather patterns of the world are disrupted irreparably.
A. works |
B. work |
C. to work |
D. working |
18. The law requires that everyone __________ his car checked at least once a month.19.
A. has |
B. have |
C. will have |
D. had |
19. Alice asked that all of us __________ her when she travels in Viet Nam.21.
A. will |
B. are going to visit |
C. visited |
D. visit |
20. The leader moved that the party __________ moved to next month.
A. be |
B. will |
C. is |
D. was |
21. It is necessary that children __________ of their old parents
A. to take care |
B. takes care |
C. took care |
D. take are |
22. It is essential that the sponsor __________ the file early.
A. make |
B. makes |
C. made |
D. making |
23. I suggest that the doctor __________ up his mind without delay.
A. makes |
B. make |
C. made |
D. is to make |
24. Susan’s doctor insists __________ for a few days.
A. her resting |
B. that she rest |
C. her to rest |
D. that she is resting |
25. It is necessary that these parcels __________ before delivering.
A. must be checked |
B. be checked |
C. checked |
D. check |
26. His advice was that you __________ any more alcohol.
A. not drink |
B. hadn’t drunk |
C. would’t drink |
D. haven’t drunk |
27. There has been a proposal that a hotel __________ near the local lake.
A. should be built |
B. be building |
C. should build |
D. will be built |
28. It is required in a contract that the parties __________ the terms given.
A. are abided by |
B. have abided by |
C. abide by |
D. be abided by |
29. It is crucial that the diamond necklace __________ in a safe place.
A. is kept |
B. would keep |
C. be kept |
D. keep |
30. My father suggested that we __________ to France for the summer vacation.
A. would go |
B. go |
C. went |
D. will go |
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. B |
5. C |
6. A |
7. C |
8. C |
9. C |
10. B |
11. A |
12. C |
13. A |
14. A |
15. A |
16. C |
17. B |
18. B |
19. D |
20. A |
21. D |
22. A |
23. B |
24. B |
25. B |
26. A |
27. A |
28. C |
29. C |
30. B |
Như vậy là Athena Online đã cùng bạn chinh phục toàn bộ kiến thức chuyên đề “Ngữ pháp TOEIC trọng điểm”. Đừng quên tiếp tục dõi theo và ủng hộ athenaonline.vn để biết thêm nhiều kiến thức hữu ích.