Sự kiện - Tin tức

Những cụm từ thường xuất hiện trong bài thi Toeic

  • 05-05-2020
Trong bài thi Toeic, chúng ta sẽ thường nhìn thấy những cụm từ thường xuyên xuất hiện, Anh ngữ Athena đã tập hợp lại những cụm từ đó để bạn ôn tập

Cũng như trong tất cả các bài thi khác, ngữ pháp là phần kiến thức quan trọng. Thế nhưng với kì thi TOEIC nói riêng, biết nhiều từ vựng sẽ giúp các thí sinh có lợi thế về điểm số. Có thể nói, từ vựng chính là xương sống của bài thi TOEIC.
Cùng Athenaonline điểm danh những cụm từ thông dụng nhất trong bài thi TOEIC nhé: 

 

những cụng từ thường xuất hiện trong bài thi toeic

1. Be close to Ving = be about to V: Sắp sửa làm gì
2. As a whole:   toàn bộ.
3. Contribute/sponsor/support/help : Đóng góp, hỗ trợ/ giúp đỡ
4. Renerous /appreciate/exceptional : Hào phóng/cảm kích tạm biệt
5. Housing development : sự phát triển nhà ở
6. Move quickly : Di chuyển nhanh chóng
7. Routine tasks/inspection : Thói quen hàng ngày
8. Conduct/survey : Tiến hành/ cuộc khảo sát
9. Most likely = very likely = most probably : Có thể, có khả năng
10. Postpone until + trạng từ chỉ thời gian: Trì hoãn cho đến tận
11. Be aware of/that: Am hiểu về…
12. Beeligible/responsible/qualified/considered for/ to V: Thích hợp/ chịu trách nhiệm/ tiêu chuẩn/ cân nhắc/ xem xét cho
13. Considering (prep) : Cho rằng/ xem xét kĩ
14. Concerning = regarding (prep) : Liên quan đến/ về việc gì
15. Given (prep): Given that + clause : Dựa vào/ bởi vì
16. Take precaution/ advantage of : Biện pháp phòng ngừa tận dụng
17. Besides + N/N.Phrase : Bên cạnh, ngoài ra
18. Matters/items = goods = merchandise/belongings/personal: vấn đề/ mặt hang/ hành lý cá nân
19. Hire = recuirt = employ/ more addition person : Thuê thêm người.
20. Pland/prepared/take/fail/choose/option/ready/Obligation to V : Kế hoạch/ chuẩn bị/ thực hiện/ thất bại/ chọn/ lựa chọn/ sẵn sang/ băt buộc làm gì
21. Help (V/sb/sth) to V : Giúp đỡ ai đó làm gì
22. At no additional/ extra charge/cost = at no cost/ at a low cost: Không tính thêm phí/ phí thấp

 

bài thi toeic

>> CẤU TRÚC BÀI THI TOEIC FORMAT 2019 <<

 

23. There are/is = there remain/ exists : Vẫn còn
24. Interested in : Quan tâm đến
25. Completely/ absolutely free of charge = complimentary = free : Hoàn toàn miễn phí
26. Charge/expenses/Shippping/handling/living : Chi phí/ vận chuyển/ xử lý/ hình phạt
27. Efforts/growth/considerable/significant/sustainable : Nỗ lực/ tăng trưởng/ đáng kể
28. To ease congestion: Giảm tắc nghẽn giao thông
29. Invalidate = cancellation : Hủy bỏ
30. Attached s.th for : Đính kèm cái gì cho
31. Used to V : Đã từng
32. Be/get/used to + Ving : Quen với
33. Be subject / dedicate to s.th : Phải chịu/ tận tâm cống hiến cái gì
34. In advance/ago/before/by/by the time/ prior to : trước
35. Minor/ incidental: Nhỏ/ không đáng kể
36. Transaction/ fail/ improper : Giao dịch/ không thành công/ không phù hợp
37. It looks like : Có vẻ như
38. Require/ Request/ ask / advice (sb) to V : Yêu cầu/ khuyên ai đó làm gì
39. Please + V : vui lòng làm gì.
40. Pleased to V : Hài lòng, vui lòng làm gì.

 

Bấm vào đây để xem tiếp 200 từ  hoặc tải bản đầy đủ:  https://drive.google.com/file/d/1N_gb3hTWSVwfaHlZOuj9HjtsNieozFq5/view?usp=sharing