Luyện thi TOEIC
Ngữ pháp TOEIC trọng điểm: CÂU BỊ ĐỘNG
- 18-01-2021
Xem thêm
>> Các chuyên đề ngữ pháp TOEIC trọng điểm
Câu chủ động (Active sentences)
- Là câu trong đó chủ ngữ đóng vai trò là chủ thể thực hiện hành động.
Ex: She made coffee for us.
(Cô ấy đã pha cà phê cho chúng tôi .)
[Chủ ngữ “She” là chủ thể thực hiện hành động pha chế “made coffee”]
Câu bị động (Passive sentences)
- Là câu trong đó chủ ngữ là người hay vật nhận hoặc chịu tác động của hành động. Được sử dụng khi muốn nhấn mạnh đối tượng chịu tác động của hành động hơn là chính hành động đó. Thì của động từ trong câu bị động phải tuân theo thì của động từ ở câu chủ động.
Ex: Coffee was made for us.
[Chủ ngữ “coffee” là chủ thể được tạo nên nhờ hành động viết của người khác.]
Cấu trúc (Form)
Subject + be + past partciple + by + … |
Ex: This house was built by my grandparents. s
S be VpII O
(Ngôi nhà này đã được xây bởi ông bà tôi.)
Cách sử dụng
Câu bị động được dùng:
- Khi đã biết người/ vật thực hiện hành động.
Ex: My shopping bag has been counted. [by the cashier]
(Giỏ hàng của tôi vừa được tính tiền.)
- Khi không biết hoặc không cần biết đến người thực hiện hành động.
Ex: Oil has been discovered at the North Pole. [Ai tìm được dầu không quan trọng.]
(Dầu đã được tìm thấy ở bắc cực.)
Cách chuyển sang câu bị động
Quy tắc chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Muốn chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, cần đảm bảo các yêu cầu:
- Câu chủ động phải xác định được tân ngữ.
- Động từ trong câu chủ động là ngoại động từ.
Câu chủ động S Vactive O
(Active sentence)
Câu bị động S Vpassive by + Object
(Passive sentence) (be + VpII)
- Quy tắc
+ Động từ trong câu bị động luôn ở dạng: To be + Past Participle (Quá khứ phân từ của động từ - VPII)
+ Tân ngữ của câu chủ động được chuyển thành chủ ngữ của câu bị động
+ Chủ ngữ của câu chủ động thành tân ngữ của câu bị động, theo sau giới từ “BY” nhằm chỉ chủ thể gây ra hành động.
STT |
THÌ |
CHỦ ĐỘNG |
BỊ ĐỘNG |
1 |
Hiện tại đơn(present simple) |
do |
be done |
2 |
Hiện tại tiếp diễn (present progressive) |
am/ is/ are doing |
is/ are being done |
3 |
Quá khứ đơn (past simple) |
did |
was/ were done |
4 |
Quá khứ tiếp diễn (past progressive) |
was/ were doing |
was/ were being done |
5 |
Hiện tại hoàn thành (present perfect) |
has/ have done |
has/ have been done |
6 |
Quá khứ hoàn thành (past perfect) |
had done |
had been done |
7 |
Tương lai đơn (Future simple) |
will/ shall do |
will/ shall be done |
8 |
Tương lai tiếp diễn (Future progressive) |
will/ shall be doing |
will/ shall be being done |
9 |
Tương lai hoàn thành (Future perfect) |
will have done |
will have been done |
10 |
Tương lai gần: Be going to |
am/ is/ are going to do |
am/ is/ are going to be done |
11 |
Động từ khuyết thiếu Modal verbs: can/ could/ might/ must/ have to |
modal verbs do |
modal verbs + be done |
12 |
perfect participle |
Had + VPII |
Had been + VPII |
LƯU Ý:
- Các chủ ngữ: I, you, he, she, it, we, they, one, people, someone, somebody, nobody, no one trong câu chủ động khi chuyển sang câu bị động thường được lược bỏ.
- Với nobody và no one, động từ chính trong câu chủ động đổi về dạng phủ định
Ex: Nobody has ever solved this problem.
⇨ This problem hasn’t been solved.
Một số các trường hợp đặc biệt cần lưu ý
- Các động từ chỉ mệnh lệnh, sự yêu cầu, sự cho phép, lời khuyên, lời mời: ask, tell, request, order, advise, invite, allow, động từ tri giác (believe, consider, think, feel, know, understand)…dạng bị động được thành lập bằng cách dùng dạng bị động của động từ chính + To verb
- Cấu trúc:
Câu chủ động: S + verb + object + to-infinitive
Câu bị động: S + passive verb + to infinitive
Ex: The doctor advised Mary to have surgery. (Bác sĩ đã khuyên Mary nên phẫu thuật.)
⇨ Mary was advised to have surgery by the doctor.
(Mary được khuyên nên phẫu thuật bởi bác sĩ.)
Động từ + tân ngữ + động từ nguyên mẫy không “to”
- Các động từ chỉ giác quan: feel, see, watch, notice, hear, listen to, … có thể được chuyển sang dạng bị động bằng cách dùng dạng bị động của động từ chính và động từ nguyên mẫu có to.
- Cấu trúc:
Câu chủ động : S + Verb + object + bare-infinitive
Câu bị động: S + passive verb + to-infinitive
Ex: I saw the thief go out of the house.
⇨ The theif was seen to go out of the house. (Tên trộm bị nhìn thấy đi ra khỏi ngôi nhà.)
Động từ Let được dùng không có to.
Tuy nhiên let được thay thế bằng allow khi let dùng với nghĩa là cho phép ai đó làm gì.
Ex: They will let him leave the country.
⇨ He will be let leave the country.
= He will be allowed to leave the country.
(Anh ta được cho phép rời khỏi địa phương.)
Động từ + mệnh đề That
- Khi mệnh đề that được dùng làm tân ngữ cho các động từ: agree, announce, assume, hope, believe, claim, consider, estimate, expect, feel, find, know, report, rumor, say, think, understand, … thì dạng bị động có thể diễn đạt theo 2 cách.
- Cấu trúc
Câu chủ động: S + verb + that + S + verb + Object
Câu bị động: |
S + passive verb + to-infinitive |
(dùng khi hà động trong mệnh đề that xảy ra đồng thời hoặc xảy ra sau hành động trong mệnh đề chính) |
|
S + passive verb + to have + V+PII |
(dùng khi hành động trong mệnh đề that xảy ra trước hàng động trong mệnh đề chính.) |
|
|
|
Câu mệnh lệnh
- Câu mệnh lệnh khi chuyển sang dạng bị động dùng động từ LET.
- Cấu trúc:
Câu chủ động: Verb + object/ Don’t + verb + object
Câu bị động: Let + object + be + VPII
Ex: Do you homework!
⇨ Let your homework be done!
Một số động từ không thể chuyển sang dạng bị động
Không dùng cấu trúc bị động vối các nội động từ và các động từ chỉ trạng thái: have, die, arrive, fit, suit, lack, look, like, hold, contain, mean, …
B – BÀI TẬP
1. That novel __________ by a famous artist. |
|||
A. wrote |
B. was written |
C. were written |
D. writes |
2. The cheese ________ every day. |
|||
A. were delivered |
B. was delivered |
C. are delivered |
D. is delivered |
3. Letters _________ in the office by Mary. |
|||
A. are typing |
B. is typed |
C. is typing |
D. are typed |
4. This machine _______ after 5:30 p.m. |
|||
A. mustn’t be used |
B. mustn’t used |
C. must be not used |
D. mustn’t is used |
5. How can these boxes________ safe? |
|||
A. is opened |
B. are opened |
C. be opened |
D. open |
6. How _____ the lost man _______ by the police? |
|||
A. was/ found |
B. were/ found |
C. are/ found |
D. is/ find |
7. What time can the document ______? |
|||
A. is handed |
B. be handed |
C. handed |
D. are handed |
8. _______ whom ______ the children looked after for you? |
|||
A. Of/ is |
B. By/ is |
C. Of/ are |
D. By/ are |
9. How long has the doctor _______ for? |
|||
A. been waited |
B. be waited |
C. waited |
D. is waited |
10. _____ the work _______ by Tom? |
|||
A. Have/ been finished |
B. Has/ been finished |
C. Has/ finished |
D. Have/ finished |
11. Our car ___________ next month. |
|||
A. will repair |
B. will be repaired |
C. was repaired |
D. repaired |
12. Drivers are advised ________ an alternative route by police. |
|||
A. used |
B. to use |
C. using |
D. being used |
13. 13 _____________ an unlucky number. |
|||
A. is believed to be |
B. are believed to be |
C. believed to be |
D. is believed |
14. All the troubles ___________ by his girlfriend yesterday. |
|||
A. are caused |
B. caused |
C. was caused |
D. were caused |
15. How many languages ________ in Canada? |
|||
A. is spoken |
B. are spoken |
C. is speaking |
D. are speaking |
Đáp án:
1. B |
2. D |
3.D |
4. A |
5. C |
6. A |
7. B |
8. D |
9. A |
10. B |
11. B |
12. B |
13. A |
14. D |
15. B |
|
|
|
|
|