Luyện thi THPT_QG
Tổng hợp câu hỏi phrasal verb trong bài thi THPT Quốc gia các năm
- 08-11-2021
1. Tổng quan về phrasal verb
PHRASAL VERB (Cụm động từ) là một loại động từ có cấu tạo 2 phần: ĐỘNG TỪ (VERB) và TIỂU TỪ (PARTICLE). Thông thường, nghĩa của phrasal verb khác hoàn toàn với nghĩa cơ bản của động từ cấu tạo nên phrasal verb đó.
Ví dụ: set up, hand down, put off,…. là các phrasal verb thông dụng.
2. Học Phrasal Verb thi THPT Quốc gia như thế nào?
- Lấy nguồn phrasal verb ở đâu? Bạn có thể tham khảo những phrasal verb thông dụng dưới đây và liên tục bổ sung thêm trong quá trình luyện đề tại fanpage Luyện Thi Đại Học Môn Anh Cùng Ths Vân Anh
- Có tổng cộng bao nhiêu phrasal verb cần phải học? Không có giới hạn nào cho các phrasal verb mà thí sinh có thể gặp trong bài thi tiếng Anh THPT Quốc gia. Tuy nhiên, bạn nên tập trung vào các phrasal verb phổ biến trong các tình huống thường ngày và các chủ đề quen thuộc như Cuộc sống, Gia đình, Trường học, Cảm xúc,…
- Cách học phrasal verb?
- Không nên học theo một danh sách nghĩa tiếng Việt của phrasal verb. Thay vào đó, hãy học theo cả một cụm từ.
Ví dụ: Thay vì chỉ ghi vào vở bring up (v) nuôi nấng, hãy ghi cả cụm “I has been brought up by my grandparents since I was small” (Tôi được ông bà nuôi dạy từ khi còn nhỏ)
- Không nên học theo một danh sách nghĩa tiếng Việt của phrasal verb. Thay vào đó, hãy học theo cả một cụm từ.
3. Tổng hợp câu hỏi phrasal verb trong bài thi THPT Quốc gia các năm
Các phrasal verb dưới đây được tổng hợp từ đề thi THPT Quốc gia (minh họa và đề thi thật) các năm 2018, 2019, 2020.
1. Everyone is going to take_______in the game.
A. place | B. part | C. participation | D. role |
⟶ Đáp án đúng: B
- take part in: tham gia
- take place in: diễn ra
- take the role: nhận vai trò gì, nhận công việc gì
2. We are______ down too many trees all over the world.
A. breaking | B. knocking | C. pushing | D. cutting |
⟶ Đáp án đúng: D
- break down: hỏng (xe), phá vỡ (The car broke down)
- knock sth/sb down: hạ gục ai/cái gì (A child was knocked down by a car and was sent to hospital)
- cut down: cắt bỏ, đốn (cây)
- push sth down: hạ/giảm xuống (Slow sales have pushed down orders)
3. She has not yet got________ her recent illness.
A. by | B. through | C. over | D. out of |
⟶ Đáp án đúng: C
- get by: có đủ tiền (e.g. I don’t earn a huge salary, but we get by)
- get through sth: vượt qua (e.g. I don’t know how we’re going to get through the winter)
- get over sth: khỏe trở lại (It’s taken me ages to get over the flu)
- get out of: tránh, thoát khỏi làm gì (See if you can get out of that meeting tomorrow)
4. John was tidying the living room while I was cleaning__________the dirty dishes.
A. away | B. out | C. up | D. off |
⟶ Đáp án đúng: C
- clean away: vứt bỏ
- clean up sth: dọn dẹp
- clean sth off sth: lau/bỏ cái gì ra khỏi cái gì
- clean off: chạy trốn
5. “It takes about 2 hours, so we should_________ at about six o’clock.”
A. get in | B. get in it | C. get it in | D. get on |
⟶ Đáp án đúng: A
- get in: đi vào, đến nơi (xe, tàu)
- get sth in: gửi cái gì đi đâu (Please can you get your essays in by Thursday.)
- get on: thành công
6. The frightened horse began to_______ away from the snake.
A. fear | B. throw | C. shy | D. tip |
⟶ Đáp án đúng: C
- tip away (at something) tiếp tục làm việc
- shy away: tránh cái gì (vì lo lắng, sợ hãi,…)
- throw sth away: vứt cái gì đi
7. I can’t say we’re friends. Actually, I don’t______ with him very well.
A. get up | B. get in | C. get by | D. get on |
⟶ Đáp án đúng: D
- get up: thức dậy
- get on with sb: có mối quan hệ tốt với ai
8. My sister loves watching TV but I’m not really__ it. I much prefer reading a book.
A. up to | B. out of | C. in | D. into |
⟶ Đáp án đúng: D
- be up to sth: đang làm gì (What are you up to at the moment?)
- be into sth: thích làm gì
9. Don’t put __ until tomorrow what you can do today.
A. down | B. off | C. out | D. up |
⟶ Đáp án đúng: B
- put down: đặt xuống
- put off: trì hoãn
- put out: bỏ ra, dập tắt (lửa)
- put up: ở lại (đâu đó) qua đêm
10. He used to like rock music when he was younger but now he’s gone___________it.
A. out of | B. off | C. away from | D. into |
⟶ Đáp án đúng: B
- go off sth: Không còn thích gì
- go out of: thoát, ra khỏi
- go away from sb/sth: tránh cái gì
- go into: bắt đầu làm một công việc gì